Model: Grand I0 1.0 MT hatchback
Giá NY: Liên Hệ
Giá Bán: Liên hệ để có giá tốt
Xuất Xứ: Lắp ráp
Từ 2018 thì Hyundai Grand I10 1.2MT đã chuyển từ nhập khẩu nguyên chiếc sang sản xuất theo mô hình CKD, Hyundai Grand i10 2018 được trang bị 9 phiên bản, phù hợp với mọi đối tượng khách hàng. Cụ thể, 06 phiên bản hatchback và 03 phiên bản sedan có mức giá công bố như sau:
Có thể nói, với định hướng xây dựng Grand i10 mới nhắm đến nhóm khách hàng trẻ mua xe lần đầu. Xe có tổng cộng 6 lựa chọn màu sắc: Trắng, Cam, Bạc, Đỏ, Vàng cát, Xanh dương cùng chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000km, tùy điều kiện nào đến trước.
Tổng quan Hyundai grand i10 1.2MT Hatchback
Grand i10 hatchback 2018 sở hữu những số đo vào loại tốt với kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt 3.765 x 1.660 x 1.505 (mm), chiều dài cơ sở 2.454 (m) và khoảng sáng gầm 152 (mm). So với các xe cùng phân khúc thì Hyundai i10 là chiếc xe rộng dãi nhất.
Diện mạo phía trước của Grand i10 hatchback nay trông thêm phần trẻ trung khi mà phần lưới tản nhiệt được tái thiết kế với kiểu tổ ong và chất liệu nhựa tối màu cứng cáp, ngay phía trên là logo Hyundai được cắt ngang bởi một thanh chrome bóng bẩy, góp phần khiến đầu xe liền lạc hơn. Ngoài ra, tạo hình lưới tản nhiệt cũng “uốn nắn” điệu đà hơn để “ăn khớp” cùng các gân dập nổi mạnh mẽ của cản xe, đồng thời hốc đèn sương mù có thiết kế boomerang sắc xảo và đậm tính thể thao.
Bên cạnh hai cấu hình số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước, khách hàng có thể lựa chọn Hyundai Grand i10 sedan & hatchback với hai dung tích động cơ như sau:
Có tất cả 6 bảng thống kê mức tiêu hao nhiên liệu tiêu chuẩn dành cho Grand i10 2018 được nhà sản xuất công bố, xe cho mức tiêu hao nhiên liệu 5-6L/100km.
Thân xe
Quan sát xe từ phía Ngoài, xe Hyundai Grand i10 HB vẫn cho cái nhìn khá trườn xe, thon gọn nhờ các gân dập nổi trải dài từ vòm bánh trước đến vạt đèn hậu cũng như mép dưới cửa kính
Ngoại trừ 3 phiên bản Base không có gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn LED báo rẽ và chức năng tự gập khi khóa cửa như 6 phiên bản còn lại, tất cả các mẫu xe Grand i10 đều lăn bánh trên mâm xe kích thước 14-inch và cỡ lốp 164/65. Khác biệt giữa hatchback và sedan nằm ở thiết kế la-zăng, hoặc kiểu bốn chấu kép chữ V năng động hoặc đa chấu đơn lịch lãm.
Phía sau đuôi xe:
Cản sau là chi tiết sau cùng ở ngoại thất được thay mới, nay hãng xe Hàn Quốc bố trí một mảng ốp nhựa đen chiếm gần như toàn bộ diện tích khu vực, do vậy xe trở nên hiện đại và trẻ trung hơn so với người tiền nhiệm của mình. Cụm đèn hậu vẫn giữ nguyên với kiểu uốn lượn sắc xảo với bên trong là các điểm sáng li ti, nhưng ở phiên bản 2018 những đường nét hiện đại hơn.
Hyundai Grand i10… sở hữu cabin tương đối đơn giản nhưng vẫn đảm bảo tính hữu dụng nhờ thiết kế trẻ trung với hai tông màu đối lập, với sự bố trí vị trí 05 chỗ ngồi hợp lý cho nên xe Hyundai i10 2018 rộng hơn so với các xe cùng phân khúc. Chất liệu ghế da pha nỉ kết hợp, phù hợp với thời tiết nhiệt đới của Việt Nam.
Bảng taplo của Hyundai Grand i10 2018 tiếp tục xây dựng trên ngôn ngữ đối xứng quen thuộc của Hyundai và gần như không có quá nhiều khác biệt so với người tiền nhiệm. Vô lăng ba chấu thể thao, khỏe khắn, cứng cáp. Tích hợp các phím chức năng và đàm thoại rảnh tay tiện lợi.
Hệ Thống Giải trí
Hyundai Grand i10 2017 vẫn tiếp tục được trang bị hệ thống định vị dẫn đường dành riêng cho Việt Nam tích hợp với màn hình cảm ứng 7-inch. Đi cùng các tính năng hữu ích vừa kể trên là cụm thông tin giải trí hiện đại với hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB/AUX cho phép nghe nhạc, xem video/ảnh cũng như đàm thoại rảnh tay với điện thoại thông minh qua dàn loa 4 chiếc.
Khoang hành lý phía sau ở Hyundai Grand i10 hatchback có thể tích khá tốt, đủ để chứa được ba chiếc va-ly cỡ trung cùng một vài túi xách khác nữa.
Hyundai đã trang bị cho Hyundai Grand i10 của mình hệ thống hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L cũng như túi khí đơn ở bản động cơ 1.0L. Đồng thời, Grand i10 được trang bị hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao, giúp hấp thụ lực tác động trong tình huống va chạm, đảm bảo an toàn cho toàn bộ hành khách ngồi trong xe.
GRAND I10 |
Mẫu xe |
|||
1.2M/T |
1.0/T |
1.25AT |
||
Kích thước chung | Kích thước tổng thể
( DxRxC)(mm) |
3765x1660x1520 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2425 |
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
167 |
|||
Động cơ hộp số |
Động cơ |
Kappa 1.0L |
Kappa 1.2L |
|
Dung tích xilanh (cc) |
998 |
1248 |
||
Nhiên liệu |
Xăng |
|||
Công suất động cơ ( ps/rpm ) |
66/5500 |
87/6000 |
||
Momen xoắn lớn nhất (kgm/rpm) |
9.6/3500 |
12.2/4000 |
||
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Tự động 4 cấp |
||
Truyền động |
2WD |
|||
Hệ thống phanh, treo, lái | Phanh trước /sau |
Phanh Đĩa/ Phanh tang trống |
||
Hệ thống treo trước |
Macpherson |
|||
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
|||
Hệ thống trợ lực lái |
Điện |
|||
An toàn | Cảm biến lùi | • | • | • |
Hệ thống túi khí | Bên lái | Bên lái | Bên lái + Bên phụ | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | |
Hệ thống lái |
Mâm đúc hợp kim | • | • | • |
Cỡ lốp | 165/65/R14 | |||
Lốp dự phòng cùng cỡ | • | • | • | |
Vô lăng điều chỉnh cơ | • | • | • | |
Trợ lực lái điện | • | • | • | |
Ngoại thất | Đèn sương mù trước | • | • | • |
Xi nhan trên gương chiếu hậu | • | • | • | |
Ốp thân xe | • | • | ||
Lưới tản nhiệt mạ Crom | • | • | ||
Nội thất và tiện nghi |
Vô lăng tay lắm và cần số bọc da | • | • | • |
Ghế da | • | |||
AM/FM+CD+MP3+ AUX + USB | • | • | • | |
Bluetooth | • | • | • | |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | • | • | • | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | • | • | • | |
Gương chiếu hậu gập điện | • | • | • | |
Cửa sổ điều khiển điện | • | • | • | |
Hệ thống khóa cửa trung tâm | • | • | • | |
Chìa khóa thông minh + khởi động nút bấm | • | • | • | |
Điều hòa nhiệt độ | • | • | • |