Model: Hyundai Starex 2016 6 chỗ
Giá NY: Liên hệ để có giá tốt
Giá Bán: Liên hệ để có giá tốt
Xuất Xứ: Nhập Khẩu
Khuyến Mại: Liên hệ
Được xem là một trong số những dòng xe đa dụng ăn khách nhất hiện nay Hyundai Starex 6 chỗ chỗ khả năng vận chuyển hàng hóa đa dạng và đáp ứng cho 6 thành viên gia đình vi vu trên mọi nẻo đường.
Hyundai Starex 6 chỗ đứng đầu phân khúc bán tải.
Mang một thiết kế hoàn hảo, tính đa dụng cao, bạn có thể dễ dàng nhận ra điều này khi so sánh với các dòng xe bán tải khác như Mitsubishi Triton, Toyota Hilux, Ford Ranger, Madaz BT50 ….
Tất cả các dòng xe này, thùng hàng của bạn phải trang bị thêm 1 nắp ca-pô để đậy kín và gia tăng thêm kích thước khoang hàng.
Xe có thiết kế trẻ trung và năng động
Hyundai Starex 6 chỗ được trang bị La zăng đúc 16″
Xe được thiết kế phía sau khỏe khoắn hơn so với phiên bản trước với biểu tượng logo Hyundai một bên và bên kia là Grand Starex
Hyundai Starex 6 chỗ có vóc dáng “hình hộp” cộng với kích thước tương đối lớn giúp cho không gian bên trong đủ rộng rãi cho cả 6chỗ ngồi. Do đó đây là chiếc xe hoàn toàn phù hợp với nhiều mục đích như kinh doanh hoặc sử dụng làm phương tiện di chuyển cho cả gia đình.
Với Hyundai Starex 6 chỗ 2016 ngoài mức giá hợp lý, một yếu tố nữa hết sức quan trọng đó là thùng hàng rộng rãi, cửa xe mở tiện ích trượt 2 bên hông, cửa bật cốp sau rộng lớn nên việc sếp đặt và tháo dỡ hàng hóa cực kì dễ dàng.
Hyundai Starex 6 chỗ 2016 với không gian khoang hành khách rộng rãi đầy tiện ích dành cho 6 người trên mọi hành trình. Đi kèm khoang hàng hóa rộng lớn với kích thước lọt lòng thùng hàng (mm): 1.540 x 1.620 x 1.350, tổng thể tích gần 3.5m3 và tổng khối lượng hàng hóa cho phép chở lên đến 782 kg. Đây chính là sự vượt trội mà không dòng xe bán tải nào trong nước đáp ứng được.
Hyundai Starex 6 model 2016 với thiết kế 2 cửa lùa 2 bên giúp hành khách lên xuống dễ dàng cũng như hàng hóa sắp xếp và tháo dỡ xuống xe. Xe vận hành êm ái, an toàn và tiết kiệm nhiên liệu. Đó là điều quan trọng hàng đầu mang tính kinh tế hiện nay.
Hyundai Starex 6 chỗ 2016 với phiên bản máy xăng có dung tích xy-lanh 2.359cc (2.4L), động cơ DOHC, tỉ số nén 10.5:1, công suất cực đại đạt 172 mã lực tại tốc độ động cơ 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 227 Nm tại tốc độ 4.200 vòng/phút. Starex Bán tải máy dầu có dung tích xy-lanh 2.476 cc (2.5L), động cơ TCI, tỉ số nén lên tới 21:1, công suất cực đại đạt 99 mã lực tại tốc độ động cơ 3.800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 226 Nm tại tốc độ 2.000 vòng/phút. Cả 2 phiên bản đều kết hợp với hộp số tay 5 số đảm bảo sang số êm dịu và tăng cường lực kéo xe giữa các cấp số hoàn toàn mạnh mẽ và tối ưu.
An toàn nghiêm ngặt và chính xác cao
Được tối ưu hóa cho việc bảo vệ người lái và hành khách. Chúng tôi, đại gia đình Hyundai bảo vệ bạn như bảo vệ chính mình.
Túi khí phía trước
Người lái xe và hành khách ngồi ghế phía trước có thể yên tâm bởi các sự thiết kế của túi khí phía trước. Trong một tai nạn nghiêm trọng, các thiết bị an toàn ngay lập tức thổi phồng lên để giúp bảo vệ những người ngồi ghế sau không bị chấn thương.
Phanh đĩa
Phanh đĩa lớn lên đến 16’’ ở cả bánh trước và bánh sau, giúp người sử dụng hoàn toàn yên tâm khi lưu thông trên đường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | ||||||
Kích thước tổng thể ( D x R x C) mm | 5.125 x 1.920 x 1.925 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.200 | |||||
Khoảng cách hai vệt bánh xe (mm) | 1.685/1.660 (trước/sau) | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.2 | |||||
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpheson với thanh cân bằng | |||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 75 | |||||
Trọng lượng không tải ( kg) | 2170 | |||||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2850 |
TRANG THIẾT BỊ TÙY CHỌN | MẪU XE | ||||
2.4MT XĂNG | 2.5MT DẦU | ||||
ĐỘNG CƠ HỘP SỐ | Động cơ xăng 2.4 DOHC số sàn 5 cấp Hoặc Động cơ Diesel 2.5 TCI số sàn 5 cấp | x | x | ||
SỐ CHỖ NGỒI | 06 chỗ | x | x | ||
LỐP & LA ZĂNG | La zăng đúc | x | x | ||
Cỡ lốp 215/70R16 | x | x | |||
Lốp dự phòng | x | x | |||
HỆ THỐNG LÁI | Vô lăng gật gù điều chỉnh cơ | x | x | ||
Trợ lực lái | x | x | |||
NGOẠI THẤT | Lưới tản nhiệt mạ Chrome | x | x | ||
Kính lưng có sấy điện | x | x | |||
Chắn bùn (trước + sau) | x | x | |||
Cửa sổ điện | x | x | |||
Kính bên lái loại 1 chạm | x | x | |||
NỘI THẤT | Đồ hồ vòng tua động cơ | x | x | ||
Khóa cửa trung tâm | x | x | |||
Vách ngăn 2 khoang, có cửa sổ | x | x | |||
TIỆN NGHI | Ghế bọc nỉ | x | x | ||
Ghế Lái chỉnh cơ | x | x | |||
AM/FM + USB/AUX | x | x | |||
Điều hòa cơ | x | x |
TRANG THIẾT BỊ TÙY CHỌN | MẪU XE | |||||
2.4 M/T | 2.5 M/T | 2.5 M/T | ||||
ĐÔNG CƠ HỘP SỐ | Động cơ xăng 2.4 DOHC số sàn 5 cấp | x | ||||
Động cơ Diesel 2.5 TCI số sàn 5 cấp | x | x | ||||
SỐ CHỖ | 09 chỗ | x | x | x | ||
LỐP- LA ZĂNG | La zang đúc | x | x | x | ||
Cỡ lốp 215/70R16 | x | x | x | |||
Lốp dự phòng | x | x | x | |||
HỆ THỐNG LÁI | Vô lăng gật gù điêu chỉnh cơ | x | x | x | ||
Trợ lực lái | x | x | x | |||
NGOẠI THẤT | Lưới tản nhiệt mạ Chrome | x | x | x | ||
Kính mầu + bảng màu kính chắn gió phía trước | x | x | x | |||
Kính lửng có sấy điện | x | x | x | |||
Đen sương mù trước | x | x | x | |||
Chắn bùn (trước + sau) | x | x | x | |||
Cửa sổ điện ( trước + sau) | x | x | x | |||
Kính bên lái loại 1 chạm | x | x | x | |||
Gạt mưa sau | x | x | x | |||
NỘI THẤT | Dây đai an toàn điều chỉnh độ cao | x | x | x | ||
Đồng hồ vòng tua động cơ | x | x | x | |||
Khóa cửa trung tâm | x | x | x | |||
Chìa khóa điều khiển từ xa | x | x | x | |||
Đèn trần khoang sau LED | x | x | x | |||
Khay để cốc | x | x | x | |||
Ghế bọc nỉ | x | x | x | |||
Ghế lái chỉnh cơ | x | x | x | |||
TIỆN NGHI | Hàng ghế thứ 2 xoay được (nếu là ghế xoay) | x | x | |||
AM/FM+CD+MP3+AUX | x | x | x | |||
Điều hòa cơ | x | x | x |