Model: Tucson xăng thường
Giá NY: 760,000,000
Giá Bán: Liên Hệ để có giá tốt
Xuất Xứ: NHẬP KHẨU
Khuyến Mại: Dán phim, trải sàn da, thẻ dịch vụ Vip 10 triệu.....
Với 4 phiên bản được bán ra, Hyundai Tucson là dòng xe có nhiều tuỳ chọn phiên bản nhất và cũng là dòng xe duy nhất trong phân khúc xe SUV gầm cao 5 chỗ (CUV gầm cao 5 chô) tầm giá 1 tỷ đồng tại Việt Nam có phiên bản máy dầu.
Những thông tin về Hyundai Tucson bản xăng thường 2018
Khả năng vận hành của Tucson 2018 luôn luôn mang lại sự phấn khích cho khách hàng. Đầu tiên được nhắc đến đó là sự yên tĩnh khi ngồi trong xe và thoải mái vốn có, một không gian cabin cấu trúc tốt, giúp hạn chế âm thanh từ bên ngoài, hệ thống treo mang đến sự êm ái dù di chuyển trên mặt đường xấu và vô-lăng chân thật, bớt “nhạt” hơn so với “người tiền nhiệm”.
Khối Động Nu 2.0i, được Hyundai mang lên mình xe cho Tucson cho công suất 155 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 192 Nm tại 4000 vòng/phút, đi kèm hộp số ly hợp kép 6 cấp giúp xe vẫn hàng êm ái.
Cũng tương tự như phiên bản trước đây, xe được trang bị hệ thống Drive Mode với 3 chế độ: Eco, Normal và Sport. Với những ai thiên về vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu có thể sử dụng chế độ Eco hoặc Normal, còn tín đồ của phong cách thể thao sẽ thích thú với chế độ Sport khi động cơ, hộp số hay bướm ga phản hồi nhanh nhạy và mượt mà.
Thiết kế ngoại thất
Về ngoại thất, phải thừa nhận rằng, Hyundai Tucson 2017 là một trong những mẫu xe có thiết kế đẹp nhất phân khúc, hài hoà, cân đối. Xe có kích thước 4.475mm dài, 1.850mm rộng, 1.660mm cao, cùng chiều dài cơ sở 2.670mm, khoảng sáng gầm 172mm.
Thiết kế của Hyundai Tucson 2018 khá ấn tượng, với những đường gân chạy dọc thân xe được nối từ phần gờ nổi của hốc hút gió chứa đèn sương mù mang đặc trưng của triết lý “Điêu khắc dòng chảy 2.0”.
La-zăng của xe được thiết kế ấn tượng tạo hình 5 chấu xoắn kép bắt mắt và độc đáo với đường kính 17 inch, kết hợp cùng ống xả kép. Đáng chú ý ở phiên bản la-zăng 17 inch đi kèm bộ lốp bản 225/45 giúp chiếc xe ổn định hơn khi vào cua hay chuyển làn ở tốc độ cao.
So với phiên bản khác, Hyundai Tucson bản xăng thường được trang bị khá khiêm tốn, khi chưa có màn hình, cửa sổ trời và chân ga tự động…
Những bù lại thì trên Tucson bản xăng thường Vô-lăng trên xe được bọc da cao cấp, điều chỉnh 4 hướng với nhiều các phím điều khiển chức năng khác nhau như kiểm soát hành trình hay đàm thoại rảnh tay, giúp tài xế an toàn khi vừa lái xe vừa sử dụng. Hệ thống điều hòa trên Tucson 2018 vẫn được trang bị tự động 2 vùng độc lập, hàng ghế sau được làm mát bằng của gió riêng biệt.
Hệ thống giải trí trên xe trang bị đầy đủ các kết nối Radio AM-FM/USB/MP3/AUX/Bluetooth, hỗ trợ phát hình định dạng MP4 chuẩn FullHD đi kèm với 6 loa chất lượng cao. Với Dung tích khoang hành lý là 513 lít, đủ để chứa những đồ dùng cần thiết trong những chuyến đi xa.
Công nghệ và trang bị an toàn
Công nghệ và trang bị an toàn là một trong những đặc điểm thu hút khách hàng của Hyundai Tucson 2018 nếu như so sánh với các đối thủ cùng phân khúc. Cụ thể, xe sở hữu 6 túi khí, thân xe gia cố 51% thép cường lực AHSS (Advance High Strength Steel), hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, kiểm soát lực kéo TCS, ổn định chống trượt thân xe VSM, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ xuống dốc DBC, hỗ trợ đỗ xe PAS.
TUCSON 2017 |
Mẫu xe |
||||
2.0 (Tiêu Chuẩn) | 2.0 ( Đặc biệt) | 2.0 (diesel Đặc Biệt ) | 1.6 T-GDI
( Đặc biệt ) |
||
Thông số chung | |||||
Kích thước tổng thể(DxRxC)(mm) |
4475 x 1850 x 1660 |
||||
Chiều dài cơ sở |
2670 |
||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
172 |
||||
Động cơ | Nu 2.0 MPI | Nu 2.0 MPI | R 2.0 CRD-i | 1.6 T – GDI | |
Dung Tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.999 | 1.995 |
1.591 |
|
Công suất cực đại (Ps) |
155/6200 |
155/6200 |
185/4000 |
177/5500 |
|
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 192/4000 | 192/4000 |
400/1750 ~ 2750 |
265/1500 ~ 4500 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
62 |
||||
Hệ thống truyền động |
Dẫn động bánh trước |
||||
Hộp số |
6AT |
7DCT |
|||
Hệ thống treo ( trước/sau) |
Macpherson/Liên kết đa điểm |
||||
Kích thước lốp |
225/60R17 |
225/55R18 |
245/45R19 |
||
Ngoại thất | |||||
Đèn LED ban ngày |
• |
• |
• |
• |
|
Rửa đèn pha |
• |
• |
• |
||
Đèn pha | Halogen |
LED |
LED |
LED |
|
Đèn pha tự động | • |
• |
• |
• |
|
Đèn chiếu góc tự động SBL | • | • | • | • | |
Đèn sương mù phía trước Halogen | • | • | • | • | |
Gương hậu chỉnh điện, gập điện báo rẽ |
• |
• | • |
• |
|
Ốp gầm xe trước sau |
• |
||||
Ống xả kép |
• |
||||
Cụm đèn hậu |
LED |
LED | LED |
LED |
|
Nội thất tiện nghi | |||||
Vô lăng, cần số bọc da | • | • | • | • | |
DriveMode 3 chế độ | • | • | • | • | |
Chìa khó thông minh | • | • | • | • | |
Tay nắm của mạ Crom | • | • | • |
• |
|
Kính điện tự động chống kẹt ghế lái | • | • | • | • | |
Kính điện (trước, sau) |
• |
• | • |
• |
|
Gạt tàn và châm thuốc | • | • | • |
• |
|
Ngăn lạnh phía trước | • | • | • | • | |
Cửa sổ trời toàn cảnh panorama | • | • |
• |
||
Taplo siêu sáng TFT 4.2” |
|
• | • |
• |
|
Bluetooth Audio | • | • | • | • | |
Cảm biến lùi | • | • | • |
• |
|
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS | • | ||||
Điều khiển hành trình |
• |
• | • | ||
Hệ thống chống trộm |
• |
• | • |
• |
|
Hệ thống định vị dẫn đường thông minh |
• |
• | • |
• |
|
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 | |
Cửa gió hàng ghế sau | • | • | • |
• |
|
Tấm chắn khoang hành lý | • |
• |
• |
||
Điều hòa tự động hai vùng khí hậu | • | • | • | • | |
Ghế bọc da |
• |
• | • |
• |
|
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng |
• |
• | • |
• |
|
Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng | • | • | • | ||
Ghế gập 6:4 | • | • | • | • | |
Hệ thống an toàn | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
• |
• | • |
• |
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | • | • | • | • | |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | • | • | • | • | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | • | • | • | • | |
Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM | • | • | • | • | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | • | • | • | • | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | • | • | • | • | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | • | • | • | • | |
Phanh tay điện tử EPB | • | • | • | ||
Khung xe thép cường lực AHSS | • | • | • | • | |
Cốp điện thông minh | • | • | • | ||
Giảm xóc hiệu suất cao (ASD) | • | ||||
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |