Model: Hyundai Kona
Giá NY: Liên Hệ
Giá Bán: 615.000.000
Xuất Xứ: Lắp Ráp
Khuyến Mại: Liên Hệ
Mục lục
Hyundai Kona kiểu dáng mới thống lĩnh thị trường tại việt nam, trẻ trung phong cách, bước đột phá với những đường nét góc cạnh thể thao, trang bị động cơ 2.0 mạnh mẽ nhất phân khúc, thu hút mọi ánh nhìn, Hyundai Kona có 3 sự lựa chọn phiên bản số tự động tiêu chuẩn, Đặc Biệt, Turbo.
Hyundai Kona Hyundai Kona Có 3 Phiên Bản
Điều rất đặc biệt của Hyundai Kona đó là cụm đèn phía trước. Đây có lẽ là chiếc xe đầu tiên ở Việt Nam có thiết kế cụm đèn tách rời khi cụm đèn LED bàn ngày được đưa lên phía trên, còn cụm đèn pha thì lại được chuyển xuống phía dưới. Đèn sương mù cũng được đưa gần vào trung tâm hơn. Thực sự là một thiết kế tiên phong.
Phía sau xe hyundai kona là cụm đèn hậu dạng led, đèn lùi xe và đèn phanh trên cao, phía dưới là ốp cản sau nổi bật và tạo dáng vẻ thể thao trẻ trung
Kona được trang bị ốp hông xe tạo kiểu tạo điểm nhấn khỏe xe nhìn như một chiếc SUV thực sự.
Hyundai Kona được trang bị gương điện chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ trên gương và trang bị cảnh báo điểm mù giúp lái xe an toàn hơn với nhưng điểm khuất, phía sau kona được trang bị hệ thống Camera lùi giúp lái xe quan sát được phía sau khi lùi xe.
Hyundai kona bản đặc biệt và bản Turbo được trang bị Lazang 5 thanh, Lazang của bản tiêu chuẩn nhiều thanh
Hyundai Kona được trang bị màn hình AVN , AM/FM + USB, Bluetooth, Bản đồ dẫn chỉ đường thông minh tiện dụng, và cửa gió điều hòa kiểu tròn sang trọng đẹp và cá tính.
Vô lăng kona nhỏ gọn thể thao được bọc da cao cấp, tích hợp các phím bấm trên vô lăng tiện dụng, Hyundai Kona được trang Bị hộp số tự động, cần số bọc da, ba chế độ lái , hỗ trợ đổ đèo và công tác tắt bật cảm biến lùi.
Nội thất ghế da màu đen cao cấp khoang hành khách phía trước và sau
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng với bản đặc biệt và bản turbo, bản tiêu chuẩn ghế cơ
Động cơ Kona turbo Gamma 1.6L T-GDI Đạt công suất 177 Mã lực tại 5.500 vàng/ phút và momen xoắn cực đại 256 NM, từ 1.500 – 4.500 Vòng/ phút
Hệ thống cảnh báo điểm mù với rada giúp lái xe nhanh chóng phát hiện chướng ngại vật từ hai bên và phía sau xe
Hệ thống cảm biến áp suất lốp tpms Sẽ thống báo áp suất trong từng lốp xe, giúp lái xe luôn có được sự an toàn tuyệt đối trên nhưng cung đường.
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS với 8 cảm biến trước và sau, giúp lái xe dễ dàng đỗ xe vào vị trí cần thiết trong môi trường chật hẹp hoặc đông đúc.
Camera lùi giúp tài xế quan sát được phía sau đảm bảo an toàn khi lùi xe, tránh va quệt xước sát không mong muốn.
Dài, rộng, cao D x R x C (mm) | (4,165 x 1,800 x 1,565 ) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Động cơ | Nu 2.0 MPI |
Nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (Ps) | 149/6,200 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 180/4,500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 50 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Hộp số | 7AT |
Trước | Macpherson |
Sau | Liên kết đa điểm |
Loại vành | 215/55 R17 |
Kích thước lốp | 215/55 R17 |
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Trong đô thị (l/100km) | 9.58 |
Ngoài đô thị (l/100km) | 5.8 |
Kết hợp (l/100km) | 7.6 |
Thông số | Tucson 2.0L Tiêu chuẩn | Tucson 2.0L Đặc biệt | Tucson 1.6L T-GDI | |
---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||
CỤM ĐÈN TRƯỚC | ||||
– Đèn chiếu sáng | Halogen | LED | LED | |
– Dải Đèn LED chạy ban ngày | ● | ● | ● | |
– Hệ thống rửa đèn | – | ● | ● | |
– Hệ thống đèn pha tự động | ● | ● | ● | |
– Đèn chiếu sáng hỗ trợ đánh theo góc lái | ● | ● | ● | |
CỤM ĐÈN HẬU DẠNG LED 3D | ||||
– Cụm đèn hậu dạng LED 3D | ● | ● | ● | |
ĐÈN PHANH TRÊN CAO | ||||
– Đèn phanh trên cao | ● | ● | ● | |
ĐÈN SƯƠNG MÙ | ||||
– Đèn sương mù | ● | ● | ● | |
GƯƠNG CHIẾU HẬU NGOÀI | ||||
– Chức năng điều chỉnh điện | ● | ● | ● | |
– Chức năng gập điện | ● | ● | ● | |
– Tích hợp bóng đèn báo rẽ | ● | ● | ● | |
– Lưới tản nhiệt được mạ Crom | ||||
– Lưới tản nhiệt được mạ Crom | ● | ● | ● | |
CỐP ĐÓNG MỞ ĐIỆN | ||||
– Cốp đóng mở điện | ● | ● | ● | |
NỘI THẤT | ||||
TAY LÁI & CẦN SỐ | ||||
– Chất liệu bọc da | ● | ● | ● | |
– Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | ● | ● | ● | |
CỬA SỔ TRỜI | ||||
– Cửa sổ trời | ● | |||
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | ||||
– Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | Da | |
GHẾ TRƯỚC | ||||
– Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | ||
– Điều chỉnh ghế hành khách | ———————- | Chỉnh điện | Chỉnh điện | |
GHẾ SAU | ||||
– Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | ● | ● | ● | |
– Gương điện chống chói | – | ● | ● | |
CÓ CHÂM THUỐC + GẠT TÀN | ||||
– Có Châm thuốc + Gạt tàn | ● | ● | ● | |
TRANG BỊ SẠC ĐIỆN THOẠI KHÔNG GIÂY | ||||
– Trang Bị Sạc điện thoại không giây | – | – | ● | |
TIỆN NGHI | ||||
– Tự động | ● | ● | ● | |
– Số loa | 6 | 6 | 6 | |
– AUX+USB | ● | ● | ● | |
– Bluetooth | ● | ● | ● | |
– Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm | ● | ● | ● | |
– Phanh tay điện tử | – | ● | ● | |
– 3 chế độ | ● | ● | ● | |
– Camera lùi | ● | ● | ● | |
AN TOÀN | ||||
HT CHỐNG BÓ CỨNG PHANH – ABS | ||||
– HT Chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | |
HT PHÂN PHỐI LỰC PHANH – EBD | ||||
– HT phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | |
HT HỖ TRỢ PHANH KHẨN CẤP – BA | ||||
– HT hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | ● | ● | ● | |
HT KIỂM SOÁT LỰC KÉO – TCS | ||||
– HT kiểm soát lực kéo – TCS | ● | ● | ● | |
HT Khởi Hành Ngang Dốc – HAC | ||||
– HT khỏi hành ngang dốc – HAC | ● | ● | ● | |
HT HỖ TRỢ XUỐNG DỐC – DBC | ||||
– HT hỗ trợ xuống dốc – DBC | ● | ● | ● | |
HT CHỐNG TRƯỢT THÂN XE – VSM | ||||
– HT chống trượt thân xe – VSM | ● | ● | ● | |
Trang Bị hệ Thống Chống Trộm – IMMOBILIZER | ||||
– Trang bị hệ thống chống trộm – Immobilizer | ● | ● | ● | |
CẢM BIẾN LÙI TRƯỚC SAU ● | ||||
– Cảm biến lùi | ● | ● | ||
TÚI KHÍ | ||||
– Túi khí | 6 | 6 | 6 |
Hyundai Kona được trang bị màn hình AVN , AM/FM + USB, Bluetooth, Bản đồ dẫn chỉ đường thông minh tiện dụng, và cửa gió điều hòa kiểu tròn sang trọng đẹp và cá tính.
Vô lăng kona nhỏ gọn thể thao được bọc da cao cấp, tích hợp các phím bấm trên vô lăng tiện dụng, Hyundai Kona được trang Bị hộp số tự động, cần số bọc da, ba chế độ lái , hỗ trợ đổ đèo và công tác tắt bật cảm biến lùi.
Nội thất ghế da màu đen cao cấp khoang hành khách phía trước và sau
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng với bản đặc biệt và bản turbo, bản tiêu chuẩn ghế cơ
Hệ thống cảnh báo điểm mù với rada giúp lái xe nhanh chóng phát hiện chướng ngại vật từ hai bên và phía sau xe
Hệ thống cảm biến áp suất lốp tpms Sẽ thống báo áp suất trong từng lốp xe, giúp lái xe luôn có được sự an toàn tuyệt đối trên nhưng cung đường.
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS với 8 cảm biến trước và sau, giúp lái xe dễ dàng đỗ xe vào vị trí cần thiết trong môi trường chật hẹp hoặc đông đúc.
Camera lùi giúp tài xế quan sát được phía sau đảm bảo an toàn khi lùi xe, tránh va quệt xước sát không mong muốn.
Dài, rộng, cao D x R x C (mm) | (4,165 x 1,800 x 1,565 ) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Động cơ | Nu 2.0 MPI |
Nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (Ps) | 149/6,200 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 180/4,500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 50 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Hộp số | 7AT |
Trước | Macpherson |
Sau | Liên kết đa điểm |
Loại vành | 215/55 R17 |
Kích thước lốp | 215/55 R17 |
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Trong đô thị (l/100km) | 9.58 |
Ngoài đô thị (l/100km) | 5.8 |
Kết hợp (l/100km) | 7.6 |
Thông số | Tucson 2.0L Tiêu chuẩn | Tucson 2.0L Đặc biệt | Tucson 1.6L T-GDI | |
---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||
CỤM ĐÈN TRƯỚC | ||||
– Đèn chiếu sáng | Halogen | LED | LED | |
– Dải Đèn LED chạy ban ngày | ● | ● | ● | |
– Hệ thống rửa đèn | – | ● | ● | |
– Hệ thống đèn pha tự động | ● | ● | ● | |
– Đèn chiếu sáng hỗ trợ đánh theo góc lái | ● | ● | ● | |
CỤM ĐÈN HẬU DẠNG LED 3D | ||||
– Cụm đèn hậu dạng LED 3D | ● | ● | ● | |
ĐÈN PHANH TRÊN CAO | ||||
– Đèn phanh trên cao | ● | ● | ● | |
ĐÈN SƯƠNG MÙ | ||||
– Đèn sương mù | ● | ● | ● | |
GƯƠNG CHIẾU HẬU NGOÀI | ||||
– Chức năng điều chỉnh điện | ● | ● | ● | |
– Chức năng gập điện | ● | ● | ● | |
– Tích hợp bóng đèn báo rẽ | ● | ● | ● | |
– Lưới tản nhiệt được mạ Crom | ||||
– Lưới tản nhiệt được mạ Crom | ● | ● | ● | |
CỐP ĐÓNG MỞ ĐIỆN | ||||
– Cốp đóng mở điện | ● | ● | ● | |
NỘI THẤT | ||||
TAY LÁI & CẦN SỐ | ||||
– Chất liệu bọc da | ● | ● | ● | |
– Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | ● | ● | ● | |
CỬA SỔ TRỜI | ||||
– Cửa sổ trời | ● | |||
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | ||||
– Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | Da | |
GHẾ TRƯỚC | ||||
– Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | ||
– Điều chỉnh ghế hành khách | ———————- | Chỉnh điện | Chỉnh điện | |
GHẾ SAU | ||||
– Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | ● | ● | ● | |
– Gương điện chống chói | – | ● | ● | |
CÓ CHÂM THUỐC + GẠT TÀN | ||||
– Có Châm thuốc + Gạt tàn | ● | ● | ● | |
TRANG BỊ SẠC ĐIỆN THOẠI KHÔNG GIÂY | ||||
– Trang Bị Sạc điện thoại không giây | – | – | ● | |
TIỆN NGHI | ||||
– Tự động | ● | ● | ● | |
– Số loa | 6 | 6 | 6 | |
– AUX+USB | ● | ● | ● | |
– Bluetooth | ● | ● | ● | |
– Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm | ● | ● | ● | |
– Phanh tay điện tử | – | ● | ● | |
– 3 chế độ | ● | ● | ● | |
– Camera lùi | ● | ● | ● | |
AN TOÀN | ||||
HT CHỐNG BÓ CỨNG PHANH – ABS | ||||
– HT Chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | |
HT PHÂN PHỐI LỰC PHANH – EBD | ||||
– HT phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | |
HT HỖ TRỢ PHANH KHẨN CẤP – BA | ||||
– HT hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | ● | ● | ● | |
HT KIỂM SOÁT LỰC KÉO – TCS | ||||
– HT kiểm soát lực kéo – TCS | ● | ● | ● | |
HT Khởi Hành Ngang Dốc – HAC | ||||
– HT khỏi hành ngang dốc – HAC | ● | ● | ● | |
HT HỖ TRỢ XUỐNG DỐC – DBC | ||||
– HT hỗ trợ xuống dốc – DBC | ● | ● | ● | |
HT CHỐNG TRƯỢT THÂN XE – VSM | ||||
– HT chống trượt thân xe – VSM | ● | ● | ● | |
Trang Bị hệ Thống Chống Trộm – IMMOBILIZER | ||||
– Trang bị hệ thống chống trộm – Immobilizer | ● | ● | ● | |
CẢM BIẾN LÙI TRƯỚC SAU ● | ||||
– Cảm biến lùi | ● | ● | ||
TÚI KHÍ | ||||
– Túi khí | 6 | 6 | 6 |