Bạn đang muốn tìm kiếm chiếc xe hạng A cỡ nhỏ lý tưởng để di chuyển trong đô thị, thành phố chật chội? Hyundai Grand I10 Được trang bị an toàn nhất phân khúc Hyundai i10 với những giá trị vượt xa sự mong đợi, Hyundai Grand I10 sẽ trở thành người bạn đồng hành tuyệt vời nhất cho nhưng chuyến đi của gia đình bạn.
HYUNDAI I10 (hay Hyundai Grand i10) là mẫu xe thành phố cỡ nhỏ (City car) của hãng xe HYUNDAI, Hàn Quốc. Dòng xe này đã trở nên nổi tiếng và quen thuộc với người dân Việt Nam trong suốt nhiều năm qua với đặc điểm nổi bật là kích thước nhỏ gọn và giá thành rẻ.
Hyundai Grang I10 Lắp ráp được Ra đời đầu năm 2017, với kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu, tính năng phong phú và giá cả rất phải chăng, HYUNDAI I10 đạt rất nhiều danh hiệu uy tín như “là chiếc xe đô thị tốt nhất” tại Anh, Hàn Quốc, “là vô lăng vàng” tại Ấn Độ,…
Mẫu xe HYUNDAI I10 2018 – 2019 mới nhất
Mẫu HYUNDAI I10 mới 2018 – 2019 đã có mặt tại Việt Nam từ Tháng 7/2017 gồm 2 phiên bản một đầu HATCHBACK và SEDAN hai dầu với những đặc điểm nổi trội mới về nội ngoại thất, vận hành, an toàn.
Mẫu xe HYUNDAI GRAND I10 khá nổi tiếng tại thị trường Việt Nam với kích thước nhỏ gọn, dài rộng nhất phân khúc và giá thành rẻ và hợp lý.
Phiên bản I10 Hatchback màu trắng
Phiên bản HYUNDAI I10 hatchback 2018 lắp ráp ra mắt trong tháng 7/2017 với 2 phiên bản động cơ 1.2L (87Hp), đi kèm hộp số sàn và số tự động. Ngoại thất giống với I10 nhập khẩu 2017 và nội thất khá đầy đủ với chìa khóa thông minh startop, ngăn mát, gương chống chói, màn hình AVN (bản đủ) cùng hệ thống bản đồ định vị dẫn chỉ đường thông minh chính hãng.
Phiên bản I10 1.2AT Hatchback còn có thêm Phanh đĩa sau, cân bằng điện tử từ tháng 03/2018. I10 thích hợp cho nhu cầu đi lại của gia đình nhỏ, chạy taxi, Grap…
Xe hyundai i10 có 6 màu ngoại thất: trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương.
Thông số kỹ thuật của hyundai grand I10 Hatchback như sau:
Thông số kỹ thuật | I10 1.2MT | I10 1.2AT | ||
Kích thước Dài x Rộng x Cao | 3765 x 1660 x 1505 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2425 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 152 mm | |||
Động cơ | Xăng, Kappa 1.2 | |||
Dung tích | 1248cc | |||
Công suất cực đại | 87Ps / 6000 vòng / phút | |||
Mô-men xoắn cực đại | 120Nm / 4000 vòng / phút | |||
Hộp số | 5MT | 4at | ||
Dẫn động | Cầu trước | |||
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6.3L | 6.3L | ||
Lốp xe | 165/65 R14 | |||
Bình xăng | 43L |
Đây là mẫu xe sedan phân khúc A cỡ nhỏ dành cho gia đình, cá nhân và các lái xe taxi, Grab,.. của HYUNDAI.
Nổi tiếng với giá hợp lý và rẻ nhất, kích thước nhỏ, gọn gàng, giúp di chuyển linh hoạt ngay cả trong phố đông, khả năng tiêu hao nhiên liệu đáng mơ ước (chỉ 5,2 lít xăng cho 100km). Với thiết kế hoàn toàn mới, trẻ trung hiện đại, kích thước nhỉnh hơn một chút đã giúp I10 sedan mới đẹp và hài hòa hơn hẳn phiên bản I10 sedan cũ.
Phiên bản này được trang bị bản động cơ 1.2L. Màu sắc cũng gồm 6 màu như bản I10 hatchback.
Thông số kỹ thuật | Sau đó, 1,2 tấn cơ sở | Sau đó 1,2 tấn | Sau đó, 1,2 AT |
Kích thước DxRxC | 3995 x 1660 x 1505 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2425 mm | ||
Khoảng sáng gầm | 152 mm | ||
Động cơ | Xăng, Kappa 1.2 | ||
Dung tích | 1248cc | ||
Công suất cực đại | 87Ps / 6000 vòng / phút | ||
Mô-men xoắn cực đại | 119,68Nm / 4000 vòng / phút | ||
Hộp số | 5MT | 5MT | 4at |
Dẫn động | FWD | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6.6L | 6.6L | 6.3L |
Lốp xe | 165/65 R14 | ||
Bình xăng | 43L |
Phiên bản I10 Sedan màu cam
Giá thành cực ưu đãi trong tháng 9 của HYUNDAI I10 2018
Mặc dù được cải tiến khá nhiều nhưng giá của HYUNDAI I10 2018-2019 lại có mức giá cực kì hấp dẫn so với phiên bản I10 cũ. Cụ thể, có 6 phiên bản i10 được niêm yết giá như sau:
Có thể nói, với định hướng xây dựng GRAND I10 mới nhắm đến nhóm khách hàng trẻ mua xe lần đầu thì rõ ràng những con số trên là rất đáng tham khảo và cân nhắc, thu hút được sự quan tâm hàng đầu đối với người tiêu dùng Việt Nam.
Chi tiết tại showroom ô tô hyundai long biên đại lý số 1 Hà Nội.
Địa chỉ: Số 3- 5 nguyễn văn linh, gia thụy, Q. long biên, TP. hà nội.
Hotline phòng kinh doanh: 0941640999